Cách lắp ráp các kết nối mặt bích phù hợp với ISO 6162-2

1 Chuẩn bị trước khi lắp ráp

1.1Đảm bảo rằng kết nối mặt bích được chọn theo ISO 6162-2 đáp ứng các yêu cầu của ứng dụng (ví dụ: áp suất danh định, nhiệt độ, v.v.).

1,2Đảm bảo rằng các thành phần mặt bích (đầu nối mặt bích, kẹp, vít, vòng chữ O) và các cổng phù hợp với ISO 6162-2

1,3Đảm bảo đúng vít, số liệu cho loại 1 và inch cho loại 2.

1,4Đảm bảo không trộn lẫn các thành phần với các bộ phận của ISO 6162-1.Làm thế nào để xác định xem khác nhau“Cách xác định ISO 6162-1 và ISO 6162-2 kết nối mặt bích và các thành phần”liên kết.

1,5Đảm bảo rằng tất cả các giao diện niêm phong và bề mặt (bao gồm các thành phần cổng và mặt bích) không có gờ, rãnh, vết xước và bất kỳ vật liệu lạ nào.

2 Làm thế nào để lắp ráp một cách chính xác

2.1Để giúp giảm thiểu hiện tượng chà mòn vòng chữ O, hãy bôi trơn vòng chữ O bằng một lớp dầu nhẹ của chất lỏng thủy lực được sử dụng trong hệ thống hoặc dầu tương thích, khi cần thiết.Đặc biệt cẩn thận, vì chất bôi trơn dư thừa có thể thấm ra khỏi mối nối và dẫn đến dấu hiệu rò rỉ sai.

Ghi chú:Kích thước vòng chữ O xem bảng 1 hoặc bảng 2 và nó có cùng kích thước đối với vít hệ mét hoặc inch, nó có cùng kích thước cho các kết nối mặt bích ISO 6162-1 và ISO 6162-2, không có vấn đề gì lẫn lộn.

2,2Định vị đầu mặt bích và kẹp mặt bích.

2.3Đặt vòng đệm đã cứng lên vít và đặt vít qua các lỗ trên kẹp.

2,4Dùng tay siết chặt các vít theo trình tự thể hiện trong Hình 1 để đảm bảo tiếp xúc đồng đều ở tất cả bốn vị trí vít để ngăn chặn sự lật mặt bích, điều này có thể dẫn đến gãy mặt bích trong quá trình tác dụng mô-men xoắn cuối cùng.

21

Hình 1 - Trình tự siết chặt vít

2,5Mô-men xoắn các vít theo trình tự thể hiện trong Hình 1 với hai hoặc nhiều gia số đến mức mô-men xoắn vít được khuyến nghị và sử dụng các kích cỡ cờ lê có liên quan trong bảng 1 cho vít hệ mét và bảng 2 cho vít inch.

Bảng 1 - Các kích thước mô-men xoắn và cờ lê có vít hệ mét để lắp ráp các kết nối mặt bích phù hợp với ISO 6162-2

Trên danh nghĩa

kích thước

Tối đa

làm việc

sức ép

Loại 1 (số liệu)

Răng ốc

Chiều dài vít 

mm

Mô-men xoắn vít 

N.m

Cờ lê

O-nhẫn

MPa

bar

cho hình lục giác

Đầu vít 

mm

cho ổ cắm

Đầu vít 

mm

Code

Iđường kính bên trong 

mm

Cross -section 

mm

13

42

420

M8

30

32

13

6

210

18,64

3.53

19

42

420

M10

35

70

16

8

214

24,99

3.53

25

42

420

M12

45

130

18

10

219

32,92

3.53

32

42

420

M12

45

130

18

10

222

37.69

3.53

38

42

420

M16

55

295

24

14

225

47.22

3.53

51

42

420

M20

70

550

30

17

228

56,74

3.53

64

42

420

M24

80

550

36

19

232

69,44

3.53

76

42

420

M30

90

650

46

22

237

85,32

3.53

Bảng 2 - Các kích thước mô-men xoắn và cờ lê có vít inch để lắp ráp các kết nối mặt bích phù hợp với ISO 6162-2 

Trên danh nghĩa

kích thước

Tối đa

làm việc

sức ép

Loại 2 (inch)

Răng ốc

Chiều dài vít

mm

Mô-men xoắn vít

N.m

Cờ lê

O-nhẫn

MPa

bar

cho hình lục giác

Đầu vít

in

cho ổ cắm

Đầu vít

in

Code

Iđường kính bên trong

mm

Cross -section

mm

13

42

420

5 / 16-18

32

32

1/2

1/4

210

18,64

3.53

19

42

420

3 / 8-16

38

60

16/9

16/5

214

24,99

3.53

25

42

420

7 / 16-14

44

92

5/8

3/8

219

32,92

3.53

32

42

420

1 / 2-13

44

150

3/4

3/8

222

37.69

3.53

38

42

420

5 / 8-11

57

295

15/16

1/2

225

47.22

3.53

51

42

420

3 / 4-10

70

450

1 1/8

5/8

228

56,74

3.53

64

42

420

-

-

-

-

-

232

69,44

3.53

76

42

420

-

-

-

-

-

237

85,32

3.53


Thời gian đăng: Jan-20-2022