Cách xác định các kết nối và thành phần mặt bích theo ISO 6162-1 và ISO 6162-2

1 Cách xác định cổng mặt bích ISO 6162-1 và ISO 6162-2

Xem bảng 1 và hình 1, so sánh các kích thước chính để xác định cổng ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61) hoặc cổng ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62).

Bảng 1 Kích thước cổng mặt bích

Kích thước mặt bích

Kích thước cổng mặt bích

ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61)

ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62)

Hệ mét

Dấu gạch ngang

l7

l10

d3

l7

l10

d3

Vít hệ mét
(Đánh dấu M)

Inch vít

Vít hệ mét
(Đánh dấu M)

Inch vít

13

-8

38.1

17,5

M8

5 / 16-18

40,5

18,2

M8

5 / 16-18

19

-12

47,6

22,2

M10

3 / 8-16

50,8

23,8

M10

3 / 8-16

25

-16

52.4

26,2

M10

3 / 8-16

57,2

27,8

M12

7 / 16-14

32

-20

58,7

30,2

M10

7 / 16-14

66,7

31,8

M12

1 / 2-13

38

-24

69,9

35,7

M12

1 / 2-13

79.4

36,5

M16

5 / 8-11

51

-32

77,8

42,9

M12

1 / 2-13

96,8

44,5

M20

3 / 4-10

64

-40

88,9

50,8

M12

1 / 2-13

123,8

58,7

M24

-

76

-48

106

61,9

M16

5 / 8-11

152.4

71.4

M30

-

89

-56

121

69,9

M16

5 / 8-11

-

-

-

-

102

-64

130

77,8

M16

5 / 8-11

-

-

-

-

127

-80

152

92.1

M16

5 / 8-11

-

-

-

-

img (1)

Hình 1 Kích thước cổng cho kết nối mặt bích

Từ bảng 1, kích thước Dash-8 và -12, nó có cùng kích thước vít và gần giống với l7 và l10 đối với ISO 6162-1 và ISO 6162-2, vì vậy cần kiểm tra kích thước l7 và l10 một cách cẩn thận và được đo với độ chính xác là 1 mm trở xuống.

2 Cách xác định ISO 6162-1 và ISO 6162-2 kẹp mặt bích

Xem bảng 2 và hình 2, hình 3, so sánh các kích thước chính để xác định kẹp mặt bích ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61) hoặc kẹp mặt bích ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62).

Nếu đó là kẹp mặt bích tách rời, hãy kiểm tra và so sánh các kích thước l7, l12 và d6.

Nếu là kẹp mặt bích một mảnh, hãy kiểm tra và so sánh các kích thước l7, l10 và d6.

Bảng 2 Kích thước kẹp mặt bích

Kích thước mặt bích

Kích thước kẹp mặt bích (mm)

ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61)

ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62)

Hệ mét

Dấu gạch ngang

l7

l10

l12

d6

l7

l10

l12

d6

13

-8

38.1

17,5

7.9

8.9

40,5

18,2

8.1

8.9

19

-12

47,6

22,2

10,2

10,6

50,8

23,8

10,9

10,6

25

-16

52.4

26,2

12,2

10,6

57,2

27,8

13.0

13,3 b
12.0

32

-20

58,7

30,2

14,2

10,6 a
12.0

66,7

31,8

15.0

13.3

38

-24

69,9

35,7

17.0

13.3

79.4

36,5

17.3

16,7

51

-32

77,8

42,9

20,6

13,5

96,8

44,5

21.3

20,6

64

-40

88,9

50,8

24.4

13,5

123,8

58,7

28.4

25

76

-48

106.4

61,9

30.0

16,7

152.4

71.4

34,7

31

89

-56

120,7

69,9

34.0

16,7

-

-

-

-

102

-64

130,2

77,8

37,8

16,7

-

-

-

-

127

-80

152.4

92.1

45,2

16,7

-

-

-

-

a, 10,6 cho vít hệ mét và 12,0 cho vít inch
b, 13,3 cho vít hệ mét và 12,0 cho vít inch.

img (2)

Hình 2 Kẹp mặt bích chia

img (3)

Hình 3 Kẹp mặt bích một mảnh

3 Cách xác định đầu mặt bích

Từ bảng 3 và hình 4, hãy so sánh các kích thước chính để xác định đầu mặt bích ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61) hoặc đầu mặt bích ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62).

Và nếu có rãnh nhận dạng nằm trên chu vi của đĩa mặt bích, xem hình 4 được đánh dấu màu xanh lam thì đó là đầu mặt bích theo tiêu chuẩn ISO 6162-2.(Dấu này là tùy chọn trước đây, vì vậy không phải tất cả các đầu mặt bích của ISO 6162-2 đều có dấu này)

Bảng 3 Kích thước đầu mặt bích

Kích thước mặt bích

Kích thước đầu mặt bích (mm)

ISO 6162-1 (SAE J518-1 CODE 61)

ISO 6162-2 (SAE J518-2 CODE 62)

Hệ mét

Dấu gạch ngang

d10

L14

d10

L14

13

-8

30,2

6,8

31,75

7.8

19

-12

38.1

6,8

41.3

8.8

25

-16

44,45

8

47,65

9.5

32

-20

50,8

8

54

10.3

38

-24

60,35

8

63,5

12,6

51

-32

71.4

9,6

79.4

12,6

64

-40

84.1

9,6

107,7

20,5

76

-48

101,6

9,6

131,7

26

89

-56

114,3

11.3

-

-

102

-64

127

11.3

-

-

127

-80

152.4

11.3

-

-

img (4)

Hình 4 Đầu mặt bích


Thời gian đăng: Jan-20-2022